Khám phá về phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu. Tìm hiểu về tỷ lệ phí theo điều kiện “A”, “B”, “C” cho các mặt hàng đa dạng. Thông tin cụ thể về bảo hiểm và rủi ro trong giao dịch thương mại quốc tế.
Bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu và vai trò quan trọng
Bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu đóng một vai trò không thể thiếu trong việc bảo vệ doanh nghiệp và chủ hàng trong quá trình vận chuyển qua biên giới. Chức năng cơ bản của bảo hiểm này là đảm bảo rằng chủ hàng sẽ được bù đắp trong trường hợp xảy ra mất mát, hư hỏng hoặc thiệt hại trong quá trình vận chuyển. Điều này đặc biệt quan trọng khi đối mặt với những rủi ro như thiên tai, tai nạn giao thông, đánh cắp, cháy nổ, hư hỏng do thời tiết hay vận chuyển không đúng quy cách. Nhờ vào bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu, chủ hàng có thể an tâm hơn về việc bảo vệ tài sản của mình trong mọi tình huống.
Đồng thời, việc lựa chọn một hãng bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu đáng tin cậy cũng góp phần nâng cao sự tin tưởng và uy tín của doanh nghiệp trong việc hợp tác với các đối tác quốc tế. Việc sử dụng bảo hiểm này không chỉ cho thấy sự chú trọng đối với việc bảo vệ tài sản, mà còn là dấu ấn về việc doanh nghiệp đã có sẵn giải pháp để đối phó với những tình huống bất trắc. Thực tế cho thấy các doanh nghiệp đạt được mức độ tin cậy cao hơn khi họ đã có khả năng đảm bảo an toàn cho tài sản của cả hai bên trong giao dịch.
Tuy nhiên, việc lựa chọn một hãng bảo hiểm phù hợp đòi hỏi sự tìm hiểu và so sánh cẩn thận. Điều này bao gồm việc xem xét các yếu tố như độ tin cậy, uy tín, kinh nghiệm và quy mô của hãng. Việc kiểm tra tài chính của hãng cũng cần thiết để đảm bảo rằng họ có khả năng đáp ứng các yêu cầu bồi thường khi cần thiết. Đánh giá chất lượng dịch vụ của hãng qua ý kiến của khách hàng trước đây cũng là một yếu tố quan trọng trong việc đưa ra quyết định cuối cùng.
Khi đã có danh sách các hãng bảo hiểm đáng tin cậy, việc kiểm tra kỹ lưỡng các điều khoản trong hợp đồng là cần thiết. Điều này giúp chắc chắn rằng phạm vi bảo hiểm, loại rủi ro được bảo hiểm, mức phí và các điều kiện khác đều rõ ràng. Ngoài ra, việc tuân thủ các quy định và yêu cầu của cơ quan quản lý cũng không thể bỏ qua, để đảm bảo tính hợp pháp và tuân thủ trong quá trình giao dịch.
Xem thêm: Bảo hiểm hàng hóa là gì? Các loại bảo hiểm hàng hóa phổ biến
Cách tính phí bảo hiểm hàng hóa
- Phí bảo hiểm = Tỷ lệ phí * Số tiền bảo hiểm.
TH1. Áp dụng khi Số tiền bảo hiểm tính bằng USD hoặc ngoại tệ khác
- Mức phí tối thiểu áp dụng cho một lô hàng nhập: 15 USD
- Mức phí tối thiểu áp dụng cho hàng xuất; vận chuyển nội địa và hàng hóa vận chuyển khác: 15 USD (chưa bao gồm VAT).
- Nếu phí bảo hiểm tính như trên thấp hơn 15 USD hoặc loại ngoại tệ khác tương đương thì áp dụng phí tối thiểu.
TH2. Áp dụng khi Số tiền bảo hiểm tính bằng VND
- Mức phí tối thiểu áp dụng cho một lô hàng nhập: 200.000 VND
- Mức phí tối thiểu áp dụng cho hàng xuất; vận chuyển nội địa và hàng hóa vận chuyển khác: 200.000 VND (chưa bao gồm VAT).
- Nếu phí bảo hiểm tính như trên thấp hơn 200.000 VND thì áp dụng phí tối thiểu.
Tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu
Tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu chủ lực
Dưới đây là bảng phí áp dụng cho một số mặt hàng xuất nhập khẩu với mặt hàng chủ lực thông qua dịch vụ vận chuyển của LT Express:
STT | Mặt hàng | Đóng gói | Tỷ lệ theo điều kiện (%) | ||
Điều kiện “A” | Điều kiện “B” | Điều kiện “C” | |||
01 | GẠO
(Loại trừ ẩm mốc, thối do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên) |
– Gạo đóng bao xuất đi Iraq, Châu phi (Khấu trừ: 0.3-0.4%/STBH)
– Gạo đóng bao xuất đi các nước còn lại (Khấu trừ: 0.2-0.3%/STBH) – Gạo đóng bao xếp trong container. |
0.3-0.4
0.3
0.12 |
0.15
0.15
0.08 |
0.05
0.05
0.05 |
02 | ĐƯỜNG | – Đường đóng bao xếp trong hầm hàng (Khấu trừ: 0.2-0.3%/STBH)
– Đường đóng bao để trong container |
0.3
0.12 |
0.12
0.08 |
0.05
0.05 |
03 | LÚA MÌ
(Loại trừ ẩm mốc, thối do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên) |
– Lúa mì đóng bao (Khấu trừ: 0.2-0.3%/STBH)
– Lúa mì đóng bao để trong container – Lúa mỳ chở xá trong container |
0.25
0.12 0.15 |
0.12
0.10 0.10 |
0.05
0.05 0.05 |
04 | PHÂN BÓN | – Phân bón đóng bao xếp trong hầm hàng (Khấu trừ: 0.2%/STBH)
– Phân bón đóng bao để trong container |
0.3
0.12 |
0.1
0.08 |
0.05
0.05 |
05 | SẮT THÉP
Loại trừ rỉ sét, oxi hoá, biến màu tự nhiên. |
– Sắt thép (cuộn, lá, hình)
– Sắt thép (phôi, thanh, tấm) – Sắt, thép phế liệu chỉ BH theo điều kiện C. |
0.2
0.15 x |
0.1
0.09 x |
0.05
0.05 0.05 |
06 | XĂNG, DẦU, HÓA CHẤT, DẦU NHỜN, DẦU GỐC, NHỰA ĐƯỜNG LỎNG, LPG (GAS hoá lỏng) | – Xăng, dầu, hóa chất, dầu nhờn, dầu gốc, nhựa đường lỏng chở rời bằng tàu chuyên dụng (Tanker)
– LPG (Gas hoá lỏng) chở bằng tàu chuyên dụng (LPG tanker) |
Điều khoản bảo hiểm dầu chở rời (Institute Bulk Oil Clauses), tỷ lệ phí tối thiểu: 0.06%.
Nếu mua thêm 01 rủi ro phụ (nhiễm bẩn, hoặc thiếu hụt..) tỷ lệ phí :0.1-0.15% (với rủi ro thiếu hụt MKT tối thiểu 0.5-0.8%/STBH) và phải xin ý kiến Tổng công ty trước khi chào phí. Riêng Gas không mở rộng rủi ro phụ. |
||
– Các mặt hàng trên đóng trong phuy hoặc ISO tank | 0.22 | 0.1 | 0.05 | ||
07 | MÁY MÓC, THIẾT BỊ | – Máy móc, thiết bị thông thường để trong hầm hàng.
– Dây chuyền máy móc, thiết bị có giá trị cao để trong container |
0.18
0.12 |
0.1
0.08 |
0.05
0.05 |
08 | DẦU MỠ ĐỘNG THỰC VẬT | – Dầu mỡ động thực vật đóng phuy
– Dầu mỡ động thực vật đóng phuy-đóng container |
0.2
0.12 |
0.1
0.08 |
0.05
0.05 |
09 | XI MĂNG BAO, CLINKER RỜI | – Xi măng đóng bao 50kg/bao
(Mức khấu trừ 0.2-0.3%/STBH) – Clinker rời |
0.3 | 0.12 | 0.05
0.05 |
Chúng tôi luôn cam kết đem đến dịch vụ vận chuyển an toàn, đáng tin cậy và tiện lợi cho mọi mặt hàng và điều kiện.
Phí chính áp dụng cho một số mặt hàng khác xuất nhập khẩu không đóng trong container
- Bảo hiểm theo điều kiện “C’’, tỷ lệ phí 06%
- Bảo hiểm theo điều kiện “B’’, tỷ lệ phí 12%
- Bảo hiểm theo điều kiện “A” , tỷ lệ phí theo biểu sau đây:
Tỷ lệ bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu nhóm mặt hàng nông sản
STT | NHÓM MẶT HÀNG | TỶ LỆ PHÍ
(%) |
GHI CHÚ |
I | NÔNG SẢN THỰC PHẨM | ||
1 | Malt (mạch nha) | 0.25-0.3 | |
2 |
Các loại hạt có dầu (lạc, cà phê, ca cao, hạt bông, hạt rau, vừng, thầu dầu, điều,
bí ngô, hạt tiêu) và các loại hạt đậu khô. |
0.3 |
Loại trừ thối, mốc, nảy mầm do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên
(MKT: 0.2-0.3%/STBH) |
3 |
Tinh bột gạo, ngô, sắn, nghệ và tỏi |
0.3 |
Loại trừ nấm, thối, mốc do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên |
4 |
Sắn lát |
0.25 |
Loại trừ nấm, thối, mốc do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên |
5 |
Mì ăn liền, bánh tráng, bánh phồng tôm và các loại tương tự |
0.25 |
Loại trừ nấm, mốc do hấp hơi, thiệt hại đối với nhãn mác. |
6 | Bột ngọt | 0.25 | |
7 |
Chè đóng bao |
0.25 |
Loại trừ nấm, ẩm, mốc do hấp hơi tự nhiên, mất mùi |
8 |
Muối ăn, muối công nghiệp |
0.2 |
Loại trừ thiệt hại do chảy nƣớc, trừ khi tiếp xúc trực tiếp với nƣớc biển |
9 | Cám gạo đóng bao | 0.3 | Loại trừ vón cục, đóng bánh. |
10 |
Thuốc lá, vật liệu sx thuốc lá |
0.4 |
Loại trừ nấm, mốc, ƣớt do hấp hơi, mất mùi |
11 |
Rươu bia, nƣớc giải khát |
0.25 |
Loại trừ thiệt hại đối với nhãn mác. |
12 | Sữa bột đóng bao | 0.18 | Loại trừ vón cục, đóng bánh. |
Phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu đối với các nhóm mặt hàng rau củ quả khoáng sản
II | RAU QUẢ | ||
1 |
Rau quả tươi, khoai tây, hành tây, chuối,
dứa đóng trong container lạnh (Điều khoản thực phẩm đông lạnh – Frozen food) |
0.3 | |
3 | Chanh muối khô, vải khô, long nhãn | 0.25 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
4 | Ớt khô, bột ớt khô | 0.25 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
5 | Tỏi, hành khô | 0.2 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
III | KHOÁNG SẢN | ||
1 | Than đá chở rời | 0.07 | Institute Coal Clauses 1.10.82 |
2 |
Các loại quặng, khoáng sản chở rời |
0.15 |
Nếu mua ĐK khác hoặc mua
thiếu hụt trọng lượng theo mớn nước, báo cáo Tcty quyết định ĐKBH, MKT và mức phí |
3 |
Đá khối, đá xây dựng |
0.15 |
Nếu mua ĐK khác hoặc mua thiếu hụt trọng lượng theo mớn nước, báo cáo Tcty quyết định
ĐKBH, MKT và mức phí |
IV | MÁY MÓC THIẾT BỊ | ||
1 | Máy móc, thiết bị các loại | 0.18 | |
2 | Phụ tùng máy các loại | 0.18 | |
3 |
Xe cơ giới các loại |
0.18 |
Loại trừ xước sơn, vỡ kính, đèn, mất cắp bộ phận. |
4 | Săm lốp các loại và các sản phẩm cao su | 0.13 | |
5 |
Hàng điện tử, linh kiện bán dẫn, máy vi tính, máy in, máy fax, photocopy… |
0.2 |
|
6 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 0.14 | |
7 | Xe máy đóng thùng | 0.18 | |
8 |
Dây điện, cáp điện, cáp quang và phụ kiện |
0.14 |
|
V | VĂN HOÁ PHẨM | ||
1 | Tem các loại, bản đồ | 0.3 | Có tài liệu chứng minh giá trị |
2 | Tranh ảnh, phim ảnh, tranh sơn dầu | 0.5 | Có tài liệu chứng minh giá trị |
3 | Băng cassette, băng video | 0.3 | Không BH nội dung bên trong. |
Biểu phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu với hàng hóa chất, tạp phẩm
VI |
HOÁ CHẤT VÀ CÁC SẢN PHẨM HOÁ CHẤT | ||
1 | Thuốc trừ sâu đóng bao, đóng thùng | 0.25 | Loại trừ ô nhiễm |
2 | Hóa chất (lỏng đóng trong phuy) | 0.2 | |
3 | Hàng tân dược, thuốc thú y | 0.3 | |
4 |
Thuốc nổ, kíp nổ |
Chỉ nhận khi có ý kiến của TCT. | |
5 |
Tinh dầu, hƣơng liệu, keo dán và các loại hoá chất khác |
0.3 |
|
6 | Nhựa poly và hạt nhựa các loại | 0.2 | |
7 | Thuốc nhuộm đóng thùng các loại | 0.2 | |
8 | Nguyên liệu SX tân dược | 0.2 | |
VII | TẠP PHẨM | ||
1 | Quần áo may sẵn, quần áo bảo hộ LĐ | 0.2 | |
2 | Len cuộn, áo len, tóc giả | 0.2 | |
3 | Áo sợi móc, khăn sợi, khăn trải bàn | 0.2 | |
4 | Vải các loại, khăn mặt, khăn tay | 0.2 | |
5 |
Hàng bằng da, giả da, nguyên liệu gia công |
0.18 |
|
6 | Giày vải thể thao, găng tay | 0.18 | |
7 | Vợt thể thao, găng tay | 0.18 | |
8 | Xe đạp, phụ tùng xe đạp | 0.2 | |
9 | Nước hoa | 0.2 | |
10 | Nến (loại trừ cong gãy do nóng tự nhiên) | 0.2 | |
11 | Diêm quẹt | 0.2 | |
12 | Xà phòng, bột giặt | 0.2 | |
13 | Bút máy, bút bi | 0.2 | |
14 | Bóng bàn, cầu lông | 0.18 | |
15 | Đồ dùng nội trợ gia đình | 0.18 | |
16 | Giấy cuộn, giấy than, giấy các loại | 0.2 | |
17 | Bông xơ, chỉ, sợi tổng hợp, lông cừu | 0.2 |
Tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa với mặt hàng hải sản, súc sản vật liệu xây dựng
VIII | HẢI SẢN VÀ SÚC SẢN | ||
1 |
Hàng hải sản, súc sản, đóng trong hộp carton chở trong tàu đông lạnh hoặc container đông lạnh + 24 giờ dừng máy
lạnh. |
0.15 |
Bảo hiểm theo Điều khoản thực phẩm đông lạnh A 01.01.1986 |
2 | Tôm cá, mực khô, vây cá, bóng cá | 0.25 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
3 | Trứng muối | 0.25 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
4 | Thịt cá hộp, sữa đóng hộp | 0.2 | |
5 |
Thực phẩm ƣớp lạnh đóng trong container lạnh |
0.15 |
Bảo hiểm theo Điều khoản
thực phẩm đông lạnh A 01.01.1986 |
6 | Da trâu bò muối | 0.2 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
7 | Lông vịt, lông thú | 0.2 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
8 | Nước mắm đóng thùng, đóng chai | 0.2 | |
9 |
Gia súc, gia cầm, thú rừng, vật nuôi, các loại chim muông sống (loại trừ ốm, dịch bệnh, chết trừ khi do các rủi ro của
ĐKBH “C” gây ra) |
0.4 |
|
10 | Bột xƣơng, bột cá, tiết bột | 0.2 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
IX | VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ||
1 | Xi măng bao 50kg/bao | 0.3 | MKT 0.2-0.3%/STBH |
2 | Kính tấm (trong container) | 2 | |
3 |
Kính tấm đóng kiện |
3 |
Mức khấu trừ: 2%.
Loại trừ sứt mẻ, trầy sước |
4 |
Sản phẩm thuỷ tinh, sành sứ (ly, chén,
tách…) đóng gói trong hộp và chèn lót kỹ rồi đóng kiện |
0.4 |
Mức khấu trừ: 0.5% Loại trừ sứt mẻ, trầy sước |
5 | Sơn các loại đóng hộp, phuy | 0.2 | Loại trừ rỏ rỉ, cháy nổ tự nhiên |
6 | Que hàn | 0.12 | |
7 |
Gạch, đá ốp lát (gạch tráng men, gạch bông đá xẻ) |
0.25 |
Loại trừ sứt mẻ, vỡ nếu không do các rủi ro được BH theo ĐK “C” gây ra |
8 | Sắt thép xây dựng (cuộn, góc, tấm) | ||
9 | Nhựa đừờng | ||
10 | Kim loại màu đóng thùng | 0.15 | |
11 |
Tôn các loại (tấm cuộn) |
0.2 |
Loại trừ gỉ sét, ô xi hóa, biến màu tự nhiên |
Phí bảo hiểm hàng hóa đường biển, hàng không, nội địa với mặt hàng mây tre lá, thủ công
X | MÂY TRE LÁ | ||
1 |
Tre nứa, song mây nguyên cây, cần câu, cán chổi |
0.2 |
|
2 |
Đồ dùng và các sản phẩm bằng mây tre đan (mành trúc, mũ, nón lá…) |
0.25 |
loại trừ mốc và hấp hơi |
3 | Đũa ăn cơm | 0.25 | Loại trừ mốc và hấp hơi |
4 |
Hƣơng nhang |
0.25 |
Loại trừ vỡ tự nhiên, mốc do hấp hơi |
5 | Guốc | 0.25 | Loại trừ mốc và hấp hơi |
6 | Tăm xỉa răng | 0.25 | Loại trừ mốc và hấp hơi |
XI | LÂM THỔ SẢN | ||
1 | Đồ gỗ thường đóng trong bao, kiện | 0.25 | Loại trừ nứt, gãy, cong, vênh |
2 |
Gỗ tròn nguyên cây, Gỗ lóng
Chỉ bảo hiểm đối với hàng hóa chở trên tàu chuyên dụng và xếp trong hầm tàu. |
0.18-0.2 |
Loại trừ nứt, vỡ, cong vênh
Loại trừ hàng xếp trên boong tàu, chở bằng xà lan (cho mọi điều kiện bảo hiểm). |
3 | Gỗ ván sàn | 0.2 | Loại trừ nứt, gãy, cong, vênh |
4 |
Đồ gỗ chạm trổ trong thùng gỗ có chèn lót kỹ |
0.3 |
Loại trừ xước sơn, gãy, nứt,
cong vênh không do sự cố tai nạn gây ra. |
5 | Cao su, đồ dùng bằng cao su | 0.2 | |
6 |
Hoa hồi, hoa quế, thuốc nam, cánh kiến |
0.2 |
Loại trừ ẩm mốc do hấp hơi tự nhiên |
7 |
Hạt sen khô |
0.2 |
Loại trừ ẩm mốc do hấp hơi tự nhiên |
8 |
Tắc kè khô |
0.2 |
Loại trừ ẩm mốc do hấp hơi tự nhiên |
9 |
Mộc nhĩ, nấm hƣơng khô |
0.2 |
Loại trừ ẩm mốc do hấp hơi tự nhiên. |
10 | Sợi, xơ đay gai | 0.18 | |
11 | Bao đay, bao gai | 0.18 | |
12 | Nhựa thông | 0.18 | |
13 | Trầm hƣơng, yến sào | 0.25 | Mức khấu trừ 0.5%/STBH |
14 | Bao bì, giấy carton, vỏ bao | 0.18 | |
15 | Vỏ đồ hộp, vỏ chai đóng trong thùng | 0.18 | |
16 | Bao bì nilon và các loại bao khác | 0.15 | |
XII | ĐỒ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ | ||
1 | Đồ bạc | 0.2 | |
2 | Đồ sừng, ngà, sơn mài, đồi mồi | 0.3 | |
3 | Hàng thêu ren | 0.2 | |
4 | Tơ tằm | 0.2 | |
5 | Thảm cói, chiếu | 0.2 | Loại trừ ẩm mốc |
6 |
Đồ dùng bằng sành sứ, chèn lót kỹ, đóng thùng và đóng trong kiện gỗ |
0.3 |
Loại trừ nứt, vỡ không do sự cố tai nạn gây ra. Mức khấu trừ: 0.3%/STBH |
7 | Hoa quả giả, giấy cúng vàng mã, búp bê | 0.2 | |
8 | Thảm len, đay gai | 0.18 |
Phí bảo hiểm hàng hóa đối với mặt hàng khác
XIII | CÁC MẶT HÀNG KHÁC | ||
1 |
Hàng cá nhân của người nước ngoài |
2 |
Xem xét từng trường hợp cụ thể khi có chứng từ chứng minh giá trị và danh mục tài
sản mua bảo hiểm |
2 |
Tiền vàng, đá quý |
Chỉ nhận bảo hiểm khi có ý kiến của Tổng Công ty | |
3 |
Các mặt hàng ngoài danh mục nêu trên,
hàng siêu trường siêu trọng, hàng thiết bị dự án lớn, hàng vũ khí thiết bị quân sự… |
Chỉ nhận bảo hiểm khi có ý kiến của Tổng Công ty |
Biểu phí bảo hiểm hàng hóa của một số mặt hàng đóng trong container
- Bảo hiểm theo điều kiện “C”, tỷ lệ phí 05%
- Bảo hiểm theo điều kiện “B” , tỷ lệ phí 08%
- Bảo hiểm theo điều kiện “A” 1/1/82, biểu phí như sau:
– Hàng đóng bao, đóng trong container: | 0.12-0.15% |
– Hàng nông sản chở xá trong container: | 0.15% |
– Máy móc, thiết bị: | 0.11-0.13% |
– Hàng tân dược | 0.12-0.15% |
– Hàng linh kiện điện tử | 0.11-0.13% |
– Hàng hóa chất/Các sản phẩm của hóa dầu lỏng đóng thùng (loại trừ cháy nổ tự nhiên) | 0.22% |
– Nguyên liệu may gia công, vải các loại | 0.1-0.12% |
– Bao bì, vỏ hộp các loại: | 0.1-0.12% |
– Các loại hàng khác Giảm 20% so với biểu phí chính tại BIỂU 2 |
Lưu ý:
- Hàng hoá vận chuyển bằng đường hàng không tỷ lệ phí bảo hiểm bằng tỷ lệ phí hàng hoá để trong
- Ngoài các lưu ý, ghi chú trong biểu phí từng mặt hàng thì lưu ý riêng đối với các mặt hàng: Nông lâm sản, lương thực, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi khi khách hàng yêu cầu bảo hiểm theo Điều kiện “A” thì khi nhận bảo hiểm phải ghi rõ trên Đơn và/hoặc hợp đồng bảo hiểm: Loại trừ ẩm mốc, thối do hấp hơi tự nhiên.
- Không nhận bảo hiểm và không mở rộng bảo hiểm rủi ro mất mát, thiếu hụt hàng hóa khi container còn nguyên đai, nguyên kiện, nguyên kẹp chì.
- Đối với hàng xếp trên boong phù hợp với tập quán thương mại, Hàng cũ, Hàng đã qua sử dụng chỉ nhận bảo hiểm theo điều kiện “C”.
Biểu phí bảo hiểm hàng hóa vận chuyển trong lãnh thổ việt nam và quá cảnh sang một số nước lân cận
Biểu phí này được áp dụng với hàng hóa tham gia bảo hiểm theo Quy tắc bảo hiểm hàng hóa vận chuyển trong lãnh thổ Việt Nam do một số đơn vị bảo hiểm ban hành
PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN | TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU (%) |
– Vận chuyển đường sắt | 0.05 |
– Vận chuyển đường sông | 0.08 |
– Vận chuyển đường biển | 0.10 |
– Vận chuyển đường bộ | 0.06 |
Trong trường hợp hàng hóa vận chuyển qua các nước lân cận (Lào, Campuchia, Nam Trung Quốc) bổ sung thêm tỷ lệ phí: 0.05% ngoài tỷ lệ phí quy định ở trên.
Lưu ý: Trong trường hợp khách hàng mua hàng hoá vận chuyển nội địa, đồng thời là người vận chuyển thì phải tăng thêm 30% so với phí chính vì có thể không đòi được người thứ ba.
Biểu phí chính áp dụng cho mặt hàng rời (hàng xá)
Hàng thức ăn chăn nuôi, nông sản, phân bón, đường… Áp dụng Điều kiện “A” – Quy tắc bảo hiểm của PJICO hoặc ICC “A” + Rủi ro thiếu hụt trọng lượng, trách nhiệm bảo hiểm chấm dứt khi giao hàng qua cân cầu, đóng bao tại cảng dỡ hàng như sau:
- Đối với mặt hàng thức ăn chăn nuôi (Khô đậu tương, ngô hạt, cám gạo, cám mỳ viên, khô hạt cải, khô cọ, khô dừa… chở rời.
Stt | Tên cảng | Tỷ lệ phí bảo hiểm (%) | Mức miễn thường có khấu trừ (%) |
01 | Hải phòng | 0.35 – 0.55 | 0.45 – 0.55 |
02 | Cái Lân | 0.3 – 0.45 | 0.35 – 0.5 |
03 | Các cảng khu vực Sài Gòn | 0.4 – 0.45 | 0.45 – 0.6 |
04 | Các cảng khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu | 0.3 – 0.45 | 0.3 – 0.5 |
05 | Các cảng còn lại | 0.3 – 0.45 | 0.45 – 0.5 |
- Đối với mặt hàng: Lúa mỳ, Phân bón, Đường (Ure, DAP, NPK….)
+ Tỷ lệ phí: 0.3% – 0.4%
+ Mức miễn thường có khấu trừ: 0.3% – 0.4%
Áp dụng điều kiện “A” + Rủi ro thiếu hụt trọng lượng xác định qua giám định đo mớn nước tàu biển như sau:
+ Tỷ lệ phí: 0.25% – 0.35%
+ Mức miễn thường có khấu trừ: 0.3% – 0.5%.