Giá vận chuyển container quốc tế bằng đường biển – Tìm hiểu chi phí và cách tính cước vận tải hàng hóa theo phương thức FCL và LCL. Giải thích cách tính theo trọng lượng và thể tích. Xem xét ưu điểm và nhược điểm của từng phương thức. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cước và quy chuẩn quốc tế. Xem xét tỉ lệ quy đổi CBM sang KG trong vận chuyển container qua đường biển. Tìm hiểu cách tối ưu hóa chi phí và lựa chọn phương thức phù hợp cho doanh nghiệp.
Ưu điểm của giá cước vận chuyển đường biển quốc tế FCL
Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển quốc tế có nhiều ưu điểm đáng chú ý. Đầu tiên, giá cước vận chuyển đường biển thường ổn định và thấp hơn so với đường hàng không hoặc đường bộ, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí. Sức chứa lớn của các tàu container và tàu rời cho phép vận chuyển hàng lượng lớn một lần. Ngoài ra, đường biển ít gặp rủi ro và giảm tác động môi trường.
Dưới đây là một số ưu điểm chung của giá cước đường biển hàng container quốc tế
- Giá cước ổn định: Giá vận chuyển đường biển thường ổn định hơn so với đường hàng không hoặc đường đường bộ. Điều này giúp các doanh nghiệp dễ dàng dự tính và quản lý chi phí vận chuyển.
- Chi phí tiết kiệm: Vận chuyển đường biển thường có giá cước thấp hơn so với các phương tiện vận chuyển khác, đặc biệt là khi gửi hàng lớn và nặng.
- Dung tích chứa lớn: Các tàu container và tàu rời có dung tích chứa lớn, giúp chở được lượng hàng hóa lớn một lần vận chuyển.
- An toàn: Vận chuyển đường biển thường ít gặp rủi ro hơn so với đường hàng không hoặc đường đường bộ.
- Giảm tác động môi trường: Vận chuyển đường biển thường gây ít khí thải và tác động tiêu cực đến môi trường so với đường hàng không.
- Hỗ trợ vận chuyển hàng dễ hư hỏng: Vận chuyển đường biển thích hợp cho hàng hóa có tính chất dễ hư hỏng, vì tàu chạy chậm hơn nên có thời gian bảo quản tốt hơn.
- Mạng lưới rộng khắp: Có nhiều tuyến vận chuyển đường biển kết nối các cảng trên toàn thế giới, giúp doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường quốc tế.
- Thích hợp cho hàng hóa cồng kềnh: Vận chuyển đường biển thích hợp cho hàng hóa cồng kềnh, nặng và có kích thước lớn mà không thể vận chuyển bằng đường hàng không.
- Linh hoạt về lựa chọn loại container: Có nhiều loại container phù hợp cho từng loại hàng hóa, từ hàng nguyên container đến hàng rời và hàng lạnh.
- Dịch vụ đa dạng: Các công ty vận chuyển đường biển cung cấp dịch vụ đa dạng như FCL (Full Container Load), LCL (Less than Container Load), RORO (Roll-on/Roll-off) để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Xem thêm: Các hãng tàu đi Hàn Quốc bằng đường biển chất lượng
Công thức tính cước vận chuyển container quốc tế
Các yếu tố ảnh hưởng giá cước vận chuyển container
Cách tính cước vận chuyển container quốc tế phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
- Loại container: Mỗi loại container có giá cước khác nhau, ví dụ: 20 feet, 40 feet, high cube, refrigerated, open-top, flat rack, vv.
- Cảng đi và cảng đến: Giá cước cũng phụ thuộc vào cặp cảng đi và cảng đến, khoảng cách và địa điểm.
- Thời gian vận chuyển: Thời gian vận chuyển từ cảng đi đến cảng đến cũng ảnh hưởng đến cước.
- Phụ phí: Có nhiều loại phụ phí bổ sung như phí xếp dỡ, phí lưu container, phí dịch vụ, phí bảo hiểm, vv.
- Hãng tàu hoặc nhà cung cấp dịch vụ logistics: Giá cước cũng khác nhau tùy thuộc vào hãng tàu hoặc công ty logistics mà bạn chọn.
Công thứ tính giá cước vận tải container đường biển
Đối với hàng hóa vận chuyển theo phương thức FCL-Full Container Load
Người gửi hàng và người nhận hàng chịu trách nhiệm đóng gói và dỡ hàng khỏi container. Nếu khối lượng hàng đủ để chứa một hoặc nhiều container, người ta sẽ thuê container để gửi hàng. Đơn vị tính của hàng FCL thường là trên đơn vị container, Bill hoặc Shipment. Vì vậy, cước vận chuyển hàng FCL được tính như sau:
- Tính trên container: Giá cước x Số lượng container
- Tính trên Bill/Shipment: Giá cước x Số lượng Bill/Shipment
Đối với hàng hóa vận chuyển theo phương thức LCL-Less Container Load
Hàng LCL là lô hàng không đủ số lượng/trọng lượng để xếp đầy một container. Hàng hóa như thế này thường được ghép chung với các hàng hóa khác để xếp vào một container. Người gửi hàng có trách nhiệm đóng hàng vào container, người nhận hàng có trách nhiệm dỡ hàng khỏi container. Công việc chuyên chở container bao gồm kẹp chì tại bãi container, xếp container lên tàu, dỡ container ra khỏi tàu và đưa vào bãi ở cảng biển. Đơn vị tính cước vận chuyển dựa trên hai đơn vị tính:
- Trọng lượng thực của lô hàng (KGS)
- Thể tích thực của lô hàng (CBM)
Cước vận chuyển được tính bằng cách so sánh giữa trọng lượng và thể tích, áp dụng giá trị cao hơn để tính cước. Cụ thể:
- Nếu 1 tấn < 3 CBM: Hàng hóa nặng, cách tính áp dụng theo bảng giá KGS (hàng nặng).
- Nếu 1 tấn >= 3 CBM: Hàng hóa nhẹ, cách tính áp dụng theo bảng giá CBM (hàng nhẹ).
Để tính cước vận chuyển, cần thực hiện các bước sau: Bước 1: Tính tổng trọng lượng của lô hàng. Bước 2: Tính thể tích của lô hàng bằng công thức CBM = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) x số lượng kiện. Bước 3: So sánh tổng trọng lượng và trọng lượng thể tích của lô hàng, áp dụng giá trị cao hơn để tính cước. Bước 4: Tính cước vận chuyển dựa trên tỉ lệ quy đổi CBM sang KG theo quy định quốc tế:
- Đường hàng không: 1 CBM = 167 Kg
- Đường bộ: 1 CBM = 333 kg
- Đường biển: 1 CBM = 1000 kg
Áp dụng theo quy chuẩn này, sẽ có cách tính cước phí vận chuyển đường biển hiệu quả và hợp lý.
Bảng giá vận chuyển container quốc tế bằng đường biển
Lưu ý: Giá vận chuyển và các thông tin trong bảng có thể thay đổi theo thời gian và điều kiện hiện tại. Quý khách vui lòng liên hệ với LT Express để cập nhật thông tin chi tiết và đặt booking.
Công ty Logistics | Cảng đi / Cảng đến | Loại container | Ngày khởi hành | Thời gian vận chuyển | Phụ phí | Cước vận chuyển | Tổng chi phí | Thời hạn giá |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Port Klang (West Port) | 20’GP | Thứ 2/ Thứ 3 | 3 Ngày | Đi thẳng | 3.902.250₫ | 1.182.500₫ | 5.084.750₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Port Klang (West Port) | 40’HQ | Thứ 2/ Thứ 3 | 3 Ngày | Đi thẳng | 5.321.250₫ | 2.365.000₫ | 7.686.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Singapore | 20’GP | Thứ 2/ Thứ 6 | 2 Ngày | Đi thẳng | 1.300.750₫ | 1.655.500₫ | 2.956.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Dalian | 20’GP | Thứ 3/ Thứ 6 | 9 Ngày | Đi thẳng | 1.300.750₫ | 236.500₫ | 1.537.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Dalian | 40’HQ | Thứ 3/ Thứ 6 | 9 Ngày | Đi thẳng | 1.300.750₫ | 1.182.500₫ | 2.483.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Xingang | 20’GP | Thứ 3/ Thứ 6 | 8 Ngày | Đi thẳng | 1.300.750₫ | 236.500₫ | 1.537.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Xingang | 40’HQ | Thứ 3/ Thứ 6 | 8 Ngày | Đi thẳng | 1.300.750₫ | 1.182.500₫ | 2.483.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Ningbo | 20’GP | Chủ nhật | 6 Ngày | Đi thẳng | 1.300.750₫ | 236.500₫ | 1.537.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Ningbo | 40’HQ | Chủ nhật | 6 Ngày | Đi thẳng | 1.300.750₫ | 1.182.500₫ | 2.483.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Shanghai | 20’GP | Chủ nhật | 7 Ngày | Đi thẳng | 1.300.750₫ | 236.500₫ | 1.537.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Shanghai | 40’HQ | Chủ nhật | 7 Ngày | Đi thẳng | 1.300.750₫ | 1.182.500₫ | 2.483.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Qingdao | 20’GP | Thứ 7 | 7 Ngày | Đi thẳng | 1.300.750₫ | 236.500₫ | 1.537.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Qingdao | 40’HQ | Thứ 7 | 7 Ngày | Đi thẳng | 1.300.750₫ | 1.182.500₫ | 2.483.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Colombo | 20’GP | Thứ 2 | 13 Ngày | Chuyển tải | 3.902.250₫ | 16.555.000₫ | 20.457.250₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Colombo | 40’HQ | Thứ 2 | 13 Ngày | Chuyển tải | 5.321.250₫ | 24.832.500₫ | 30.153.750₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Male | 20’GP | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 3.902.250₫ | 31.927.500₫ | 35.829.750₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Male | 40’HQ | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 5.321.250₫ | 62.672.500₫ | 67.993.750₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Mombasa | 20’GP | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 3.903.900₫ | 24.843.000₫ | 28.746.900₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Mombasa | 40’HQ | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 5.323.500₫ | 43.771.000₫ | 49.094.500₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Maputo | 20’GP | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 3.903.900₫ | 27.209.000₫ | 31.112.900₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Maputo | 40’HQ | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 5.323.500₫ | 43.771.000₫ | |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Umm Qasr | 20’GP | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 3.903.900₫ | 22.477.000₫ | 26.380.900₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Sokhna | 20’GP | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 3.903.900₫ | 27.209.000₫ | 31.112.900₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Sokhna | 40’HQ | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 5.323.500₫ | 42.588.000₫ | 47.911.500₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Djibouti | 20’GP | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 3.903.900₫ | 37.856.000₫ | 41.759.900₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Djibouti | 40’HQ | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 5.323.500₫ | 57.967.000₫ | 63.290.500₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Berbera | 20’GP | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 3.903.900₫ | 35.490.000₫ | 39.393.900₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Berbera | 40’HQ | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 5.323.500₫ | 55.601.000₫ | 60.924.500₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Jeddah | 20’GP | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 3.903.900₫ | 27.209.000₫ | 31.112.900₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Jeddah | 40’HQ | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 5.323.500₫ | 43.771.000₫ | 49.094.500₫ |
PACIFIC LINES | Ho Chi Minh – Maputo | 40’HQ | Thứ 2 | 30 Ngày | Chuyển tải | 5.323.500₫ | 53.235. |