Bảng giá gửi hàng đi Đức được cập nhật mới nhất năm 2022 giúp quý khách dự trù được kinh phí cần chuẩn bị, tham khảo đối chiếu để lựa chọn đơn vị giao nhận quốc tế uy tín chất lượng nhưng vẫn đảm bảo giá rẻ, tiết kiệm.

Bảng giá gửi hàng đi Đức 2022
Tùy theo từng chủng loại hàng hóa, kích thước, thuế phí liên quan áp dụng cho từng loại hàng hóa, thời gian, hình thức giao hàng, địa chỉ giao nhận hàng mà giá cước hàng hóa phải chi trả cho dịch vụ vận chuyển sẽ khác nhau.

Bảng giá tham khảo hàng hóa < 30kg
Khối lượng | Đơn giá | Khối lượng | Đơn giá |
0.5 kg | 19 usd | 15.5 kg | 146 usd |
1.0 kg | 21 usd | 16.0 kg | 151 usd |
1.5 kg | 23 usd | 16.5 kg | 154 usd |
2.0 kg | 24 usd | 17.0 kg | 157 usd |
2.5 kg | 26 usd | 17.5 kg | 161 usd |
3.0 kg | 27 usd | 18.0 kg | 165 usd |
3.5 kg | 30 usd | 18.5 kg | 169 usd |
4.0 kg | 31 usd | 19.0 kg | 173 usd |
4.5 kg | 35 usd | 19.5 kg | 177 usd |
5.0 kg | 36 usd | 20.0 kg | 181 usd |
5.5 kg | 41 usd | 20.5 kg | 197 usd |
6.0 kg | 47 usd | 21.0 kg | 213 usd |
6.5 kg | 53 usd | 21.5 kg | 229 usd |
7.0 kg | 59 usd | 22.0 kg | 245 usd |
7.5 kg | 65 usd | 22.5 kg | 261 usd |
8.0 kg | 71 usd | 23.0 kg | 277 usd |
8.5 kg | 76 usd | 23.5 kg | 293 usd |
9.0 kg | 82 usd | 24.0 kg | 309 usd |
9.5 kg | 88 usd | 24.5 kg | 325 usd |
10.0 kg | 94 usd | 25.0 kg | 333 usd |
10.5 kg | 106 usd | 25.5 kg | 340 usd |
11.0 kg | 110 usd | 26.0 kg | 346 usd |
11.5 kg | 114 usd | 26.5 kg | 351 usd |
12.0 kg | 118 usd | 27.0 kg | 356 usd |
12.5 kg | 121 usd | 27.5 kg | 362 usd |
13.0 kg | 126 usd | 28.0 kg | 367 usd |
13.5 kg | 130 usd | 28.5 kg | 372 usd |
14.0 kg | 134 usd | 29.0 kg | 377 usd |
14.5 kg | 138 usd | 29.5 kg | 383 usd |
15.0 kg | 142 usd | 30.0 kg | 389 usd |

Bảng giá tham khảo khối lượng > 39kg
Khối lượng | Đơn giá |
Từ 30 kg – 70 kg | Giá chỉ 9.2 usd / 1kg |
Từ 70 kg – 99 kg | Giá chỉ 8.4 usd / 1kg |
Từ 100 – 299 kg | Giá chỉ 8.3 usd / 1kg |
Trên 300kg | Giá chỉ 7.5 usd / 1kg |
Lưu ý: Đối với hàng hóa trên 300kg quý khách liên hệ bộ phận tư vấn để được nhận báo giá tốt nhất.
Công thức tính khối lượng từ thể tích
Công thức tính khối lượng từ thể tích giúp quý khách ước chừng số khối lượng được áp dụng của nhiều đơn vị vận chuyển trong nước và quốc tế một cách chính xác nhất

Khối lượng chuyển đổi từ thể tích: = (Dài x rộng x cao)/5000
- Khi khối lượng chuyển đổi > khối lượng thực => Tính bằng khối chuyển đổi
- Khi khối lượng chuyển đổi < khối lượng thực => Tính bằng khối lượng thực
Thời gian và hình thức vận chuyển

Thời gian vận chuyển phụ thuộc nhiều vào hình thức vận chuyển mà quý khách hàng lựa chọn.
- Vận chuyển bằng đường hàng không/giao hàng nhanh/hỏa tốc: Ưu điểm nhanh, phù hợp với các kiện hàng nhỏ, tài liệu, hợp đồng giấy tờ văn bản. Khuyết điểm là chi phí thường cao, không phù hợp với các kiện hàng lớn, cồng kềnh. Thời gian vận chuyển từ 2-7 ngày
- Vận chuyển bằng đường biển+đường bộ/giao thường/giao hàng tiết kiệm: Ưu điểm là chở được nhiều kiện hàng với khối lượng lớn, cồng kềnh, phù hợp với các hàng xuất khẩu, hàng đông lạnh, hàng có thời gian sử dụng lâu. Khuyết điểm là thời gian vận chuyển lâu từ 7-14 ngày, phụ thuộc nhiều vào thời tiết.
Liên hệ ngay 0979.372.768 LT Express để được tư vấn 24/7